STT | Họ Và Tên | Địa chỉ | Số tiền |
1 | Nguyễn Thị Mùi | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 40.000 |
2 | Lê Thị Thanh | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
3 | Nguyễn Mạnh Sầm | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 150.000 |
4 | Nguyễn Đăng Ngọc | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
5 | Nguyễn Đăng Thê | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
6 | Nguyễn Thị Dung | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
7 | Cán bộ và Nhân dân thôn 5A | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,600,000 |
8 | Bùi Quang Khanh | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
9 | Đàm Duy Dương | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
10 | Đại Lý sơn Nhất Duy | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
11 | Nguyễn Thị Thảo | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 20.000 |
12 | Nguyễn Đăng Giáp | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
13 | Phạm Thị Lịch | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
14 | Nguyễn Trọng Khởi | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
15 | Nguyễn Văn Thiều | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
16 | Lê Văn Duẩn | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
17 | Lê Tiến Mạnh | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
18 | Lê Thị Hường | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
19 | Lê Tiến Chinh | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
20 | Lê Trọng Thành | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
21 | Nguyễn Thị Vóc | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
22 | Dòng Họ Lê Tộc | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
23 | Lê Văn Hà | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
24 | Lê Xuân Quang | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
25 | Lê Mạnh Hùng | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
26 | Lê Văn Trung | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
27 | Bùi Thị Dậu | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
28 | Nguyễn Tộc Đại Tôn | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
29 | Nguyễn Ngọc Tấn | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
30 | Con cháu ông Đàm Văn Chu | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 10,000,000 |
31 | Nguyễn Văn Toàn | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
32 | Mã Tuấn Anh | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
33 | Nguyễn Thị Thanh | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
34 | Dòng họ Nguyễn Văn | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,500,000 |
35 | Nguyễn Thị Huệ | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
36 | Bùi Quang Vũ | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
37 | Đặng Văn May | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
38 | Dòng họ Triệu | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
39 | Vũ Thế Hiệp | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
40 | Đặng Văn Diện | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
41 | Lê Hoàng Hóa | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
42 | Phạm Thị Phương | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
43 | Mã Kim Toàn | Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
44 | Bùi Quang Thể | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
45 | Nguyễn Ngọc Yên | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
46 | Nguyễn Hữu Việt | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
47 | Đỗ Thị Hồng( Long) | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
48 | Đào Đức Cảo | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
49 | Nguyễn Văn Nho | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
50 | Nguyễn Thị Nụ | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
51 | Nguyễn Thị Tuyên | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
52 | Lưu Thị Lợi | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
53 | Đặng Văn Nhung | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
54 | Nguyễn Thị Ước | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 30.000 |
55 | Đặng Thị Gái | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
56 | Đặng Văn Hương | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
57 | Bùi Minh Sơn | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
58 | Cán bộ và Nhân dân thôn 5B | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 4,016,000 |
59 | Mai Thị Lành | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
60 | Nguyễn Văn Tạo | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
61 | Đặng Xuân Nam | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
62 | Đội tế Họ Đặng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
63 | Nguyễn Hữu Mạnh | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 20.000 |
64 | Gia đình Bà Đặng Thị Tỵ | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,500,000 |
65 | Đặng Thị Bản | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
66 | Đặng Xuân Thắng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
67 | Nguyễn Văn Điển | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
68 | Phạm Văn Đoàn | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
69 | Đặng Ngọc Phương | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
70 | Đặng Xuân Quý | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
71 | Đặng Quang Sự | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
72 | Đặng Huy Tuân | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
73 | Phạm Văn Hiếu | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
74 | Nguyễn Văn Tân | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
75 | Đặng Xuân Phi | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
76 | Phạm Văn Vĩnh | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
77 | Phạm Xuân Trường | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
78 | Nguyễn Văn Liễu | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
79 | Nguyễn Văn Thiện | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
80 | Nguyễn Văn Nguyên | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
81 | Ban Trị sự Họ Đặng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
82 | Phạm Thị Nhàn | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 20.000 |
83 | Nguyễn Văn Chuyên | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
84 | Đặng Huy Tuân | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
85 | Lê Thị Phin | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
86 | Đặng Xuân Khiêm | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
87 | Vũ Văn Cảnh | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
88 | Đặng Văn Vệ | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
89 | Nguyễn Ngọc Quang | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
90 | Phạm Hồng Chuyên | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
91 | Phạm Minh Tuấn | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
92 | Ngô Xuân Đăng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
93 | Bùi Quang Tường | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
94 | Bùi Thế Dũng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
95 | Nguyễn Thị Hiền | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
96 | Nguyễn Văn Liệu | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
97 | Nghiêm Xuân Quảng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
98 | Nguyễn Danh Hiếu | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
99 | Nguyễn Mạnh Khởi | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
100 | Nguyễn Doãn Liêm | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
101 | Bùi Quang Lự | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
102 | Đặng Văn Huân | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 5,000,000 |
103 | Nguyễn Việt Hưng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
104 | Nguyễn Thị Hiền | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
105 | Vũ Quang Tuyến | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
106 | Bùi Quang Hội | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
107 | Trần Thị Thanh | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
108 | Lê Thị Lý | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
109 | Nguyễn Thị Thường | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
110 | Nguyễn Thị Hà | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
111 | Phạm Thị Thủy | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
112 | Đặng Văn Quế | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
113 | Nguyễn Thế Dũng | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
114 | Gia đình Ông Nguyễn Trung Hiếu ( Ông Khan ) | Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
115 | Thân Nhân Liệt sỹ Đặng Văn Bến | Xóm 2 Thôn 5B | 100.000 |
116 | Đặng Văn Sỹ | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
117 | Đặng Văn Chiến | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
118 | Cán bộ và Nhân dân thôn 6 | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 3,585,000 |
119 | Đặng Văn Hiền | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
120 | Đặng Văn Trí | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
121 | Đặng Xuân Tiễu | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
122 | Bùi Thị Lụa | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
123 | Phạm Văn Kiên | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
124 | Đặng Xuân Tính | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
125 | Nguyễn Minh Hiếu | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
126 | Nguyễn Anh Thư | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | |
127 | Phạm Văn Ứng | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
128 | Nguyễn Thị Tám | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
129 | Nguyễn Anh Đài | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
130 | Nguyễn Thị Hợi | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
131 | Đặng Văn Chén | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
132 | Nguyễn Văn Bưỡng | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
133 | Nguyễn Thị Huê | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
134 | Đặng Văn Tới | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
135 | Nguyễn Đăng Liệu | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
136 | Nguyễn Văn Minh | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
137 | Dòng họ Lương | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
138 | Đặng Thị Dậu | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
139 | Nguyễn Khánh | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
140 | Nguyễn Thị Xuân | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
141 | Nguyễn Văn Phụng | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
142 | Phạm Thị Thẻ | Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
143 | Nguyễn Thị Ngoan | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
144 | Nguyễn Minh Thành | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
145 | Vũ Văn Thỏa | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
146 | Nguyễn Thị Mùi | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
147 | Đặng Thị Sợi | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
148 | Nguyễn Danh Bút | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
149 | Cán bộ và nhân dân Thôn 7A | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,200,000 |
150 | Nguyễn Thị Huê | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
151 | Ngô Thị Mơ | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
152 | Nguyễn Đức Nhuận | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
153 | Phạm Thị Nhâm | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
154 | Đàm Văn Hảo | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
155 | Nguyễn Thị Thủy | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
156 | Dòng họ Nguyễn Ngọc Thôn 7A | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
157 | Nguyễn Văn Đàn | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
158 | Nguyễn Danh Bổng | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
159 | Nguyễn Văn Lộc | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
160 | Vũ Văn Phong | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
161 | Nguyễn Văn Tuấn | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
162 | Đinh Thị Thoa | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
163 | Nguyễn Duy Thuyên | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
164 | Vũ Văn Thái | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
167 | Đặng Xuân Điệp | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
168 | Vũ Văn Vĩnh | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
169 | Vũ Thị Dung | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
170 | Vũ Công Chức | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
171 | Nguyễn Quốc Thiện | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
172 | Phạm Văn Tuấn | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
173 | Nguyễn Thanh Vinh | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
174 | Nguyễn Văn Thư | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
175 | Nguyễn Thị Thêu | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
176 | Nguyễn Ngọc Quyết | Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
177 | Nguyễn Thanh Toản | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
178 | Nguyễn Danh Ngân | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
179 | Đỗ Văn Tăng | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 20.000 |
180 | Nguyễn Thị Đóa | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
181 | Nguyễn Thị Thi | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
182 | Ngô Thị Vòng | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
183 | Nguyễn Văn Bình | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
184 | Nguyễn Văn Phương | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
185 | Đặng Ngọc Dũng | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
186 | Bùi Thị Gái | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
187 | Ngô Văn Đào | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
188 | Đặng Ngọc Tung | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
189 | Nguyễn Thế Anh | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
190 | Nguyễn Thế Thạo | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
191 | Nguyễn Ngọc Thoan | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
192 | Nguyễn Văn Thái | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
193 | Nguyễn Văn Điềm | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
194 | Nguyễn Thị Thẩm | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
195 | Nguyễn Thế Văn | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
196 | Cán bộ và nhân dân Thôn 7B | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,225,000 |
197 | Ngô Thế Lực | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
198 | Ngô Văn Nuôi | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
199 | Đặng Thị Thanh | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
200 | Bà Sử | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 10.000 |
201 | Nguyễn Thúy Hường | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
202 | Nguyễn Văn Cồn | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
203 | Ngô Văn Hiệp | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
204 | Nguyễn Văn Tạo | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
205 | Họ Đặng Xóm Đồng Nhân | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
206 | Nguyễn Thị Lan | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
207 | Nguyễn Thị Vui | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
207 | Ngô Quốc Tiến | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
209 | Vũ Văn Khuông | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
210 | Nguyễn Văn Cổn | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
211 | Phạm Quang Sản | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
212 | Nguyễn Doãn Bứa | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
213 | Ngô Văn Quỳnh | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
214 | Ngô Xuân Lũy | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
215 | Đặng Thị Hoa | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
216 | Đặng Trung Hữu | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
217 | Đặng Đức Hoàn | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
218 | Đặng Thị Vân | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
219 | Vũ Thị Quyết | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
220 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
221 | Nguyễn Văn Mạnh | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
222 | Nguyễn Văn Ngân | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
223 | Phạm Văn Tuấn | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
224 | Ngô Huy Cương | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
225 | Vũ Thị Thuận | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
226 | Nguyễn Thế Hưng | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
227 | Đặng Văn Quyết | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
228 | Trần Thị Lụa | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
229 | Trưởng họ Phạm Văn Thư | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
230 | Phạm Văn An | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
231 | Con gái Bà Nhung | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
232 | Ngô Thị Mơ | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
233 | Đặng Ngọc Bích | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
234 | Ngô Thị Tuyết | Thôn 7B- Bệnh viện Đa khoa Kiến xương | 100.000 |
235 | Nguyễn Đình Phi | Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
236 | Phạm Văn Hương | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
237 | Nguyễn Ngọc Bang | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
238 | Nguyễn Doãn Sơn | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
239 | Nguyễn Doãn Giao | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
240 | Nguyễn Doãn Điền | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
241 | Nguyễn Doãn Trưng | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
242 | Đặng Xuân Hy | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
243 | Nguyễn Thị Giấy | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
244 | Nguyễn Thị Tám | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
245 | Nguyễn Doãn Lẫy | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
246 | Trịnh Thị Thơm | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
247 | Đội tế Nữ Quan Họ Nguyễn Hữu thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
248 | Nghiêm Văn Bản | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
249 | Bùi Thị Thìn ( Chi ) | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
250 | Cán bộ và Nhân Dân Thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,500,000 |
251 | Nguyễn Văn Phóng | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
252 | Chi tộc Họ Bùi Thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
253 | Dòng họ Nguyễn Doãn Thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
254 | Nguyễn Thị Thành | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
255 | Nguyễn Thành Công | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
256 | Phạm Thị An | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
257 | Nguyễn Thế Phán | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
258 | Nguyễn Doãn Chắt | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
259 | Nguyễn Doãn Lạc | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
260 | Nguyễn Văn Tài | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
261 | Nguyễn Doãn Hoàn | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
262 | Ngô Văn Thiệu ( Liên) | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
263 | Bùi Quang Khoa | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
264 | Đỗ Xuân Hồi | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
265 | Nguyễn Thị Gấm | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
266 | Nguyễn Thị Xuân | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
267 | Họ Đặng Tộc Đại Tôn Thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
268 | Dòng họ Nghiêm Đại Tôn Thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
269 | Nghiêm Xuân Tùng | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
270 | Nguyễn Doãn Văn | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
271 | Dòng Họ Nguyễn Ngọc Thôn 8 | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
272 | Phạm Mỹ Dung | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
273 | Nguyễn Doãn Điển | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
274 | Nguyễn Doãn Ngữ | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
275 | Nguyễn Thị Thủy | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
276 | Đặng Xuân Bảo | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
277 | Ngô Thị Bính | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
278 | Nguyễn Thị Thêu | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
279 | Nguyễn Thị Sót | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
280 | Nguyễn Trọng Yêm | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
281 | Nguyễn Doãn Cơ | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
282 | Đặng Xuân Hạ | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
283 | Đặng Tiến Khoa | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
284 | Đặng Xuân Khu | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
285 | Đặng Xuân Tân | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
286 | Đặng Xuân Chất | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
287 | Nguyễn Tiến Dũng | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
288 | Nghiêm Đình Chuyên | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
289 | Nghiêm Xuân Am | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
290 | Vũ Xuân Nhượng | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
291 | Nguyễn Doãn Lung | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
292 | Nguyễn Doãn Khúc | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
293 | Nguyễn Doãn Tiến | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
294 | Nguyễn Doãn Kiệm | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
295 | Nguyễn Ngọc Sơn | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
296 | Nguyễn Doãn Hoàn | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
297 | Đặng Thị Nhung | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
298 | Nguyễn Thị Yến | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
299 | Nguyễn Doãn Quang ( Khiêm ) | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
300 | Nguyễn Văn Mạnh ( Tài ) | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
301 | Nguyễn Hữu Tường | Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
302 | Cán bộ và Nhân Dân Thôn 9 | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 3,050,000 |
303 | Ngô Quang Sen | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
304 | Vũ Văn Cường | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
305 | Đỗ Thị Sửu | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
306 | Ngô Văn Đãn | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
307 | Ngô Thị Sàng | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 20.000 |
308 | Ngô Văn Phàn | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
309 | Nguyễn Hữu Đương | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
310 | Phạm Thị Bông | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 400.000 |
311 | Ngô Văn Ngạn | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
312 | Ngô Văn Khoan | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
313 | Ngô Đức Thiện | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
314 | Nguyễn Ngọc Kiện | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
315 | Vũ Văn Chung | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
316 | Nguyễn Tiến Dũng | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
317 | Ngô Văn Song | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
318 | Phạm Văn Khả | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
319 | Ngô Văn Cương | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
320 | Nguyễn Ngọc Hải | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
321 | Vũ Xuân Xô | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
322 | Nguyễn Thị Mến ( Vang) | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 70.000 |
323 | Vũ Xuân Chu | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
324 | Đặng Văn Điệp | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
325 | Ngô Văn Tọa | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
326 | Vũ Thị Thanh | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
327 | Dòng Họ Phạm Tộc Thôn 9 | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
328 | Vũ Đình Phúc | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
329 | Ngô Kỳ Kiêu | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
330 | Vũ Tộc Đại Tôn Thôn 9 | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
331 | Vũ Văn Thư | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
332 | Vũ Văn Trình | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
333 | Vũ Thị Phương | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
334 | Vũ Văn Dự | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
335 | Dòng Họ Ngô Thôn 9 | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
336 | Ngô Quang Bền | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
337 | Ngô Văn Quỳnh | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
338 | Nguyễn Ngọc Nghệ | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
339 | Nguyễn Ngọc Lung | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
340 | Nguyễn Ngọc Thắng | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
341 | Vũ Xuân Nhiệm | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
342 | Ngô Văn Cư | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
343 | Ngô Văn Quang | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
344 | Ngô Huyền Trang | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
345 | Vũ Đình Khởi | Thôn 9 - Công tác tại công ty Than Uông Bí Quảng Ninh | 500.000 |
346 | Ngô Văn Sự | Thôn 9 - Công tác tại Sân Bay Sao Vàng | 500.000 |
347 | Vũ Văn Vương | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
348 | Ngô Đức Thiện | Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
349 | Nguyễn ngọc Ấn ( Minh) | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
350 | Đặng Xuân Tô | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
351 | Trần Thị Thanh( Ngó ) | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
352 | Nguyễn Trọng Mao | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
353 | Nguyễn Ngọc Báu | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
354 | Đặng Xuân Hùng | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
355 | Nguyễn Ngọc Sở | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
356 | Nguyễn Thị Gái | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
357 | Đặng Xuân Mưu | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
358 | Nguyễn Đăng Thực | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
359 | Đặng Xuân Thịnh | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
360 | Đặng Thị Bồi | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
361 | Nguyễn Quốc Chỉnh | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
362 | Cán Bộ và Nhân Dân Thôn 10 | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
363 | Dòng họ Đặng Tộc Thôn 10 | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
364 | Đặng Thị Khoái | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
365 | Nguyễn Ngọc Bạ | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
366 | Nguyễn Ngọc Kiểm | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
367 | Nguyễn Đăng Mại | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 50.000 |
368 | Nguyễn Cao Quý | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 10,000,000 |
369 | Nguyễn Ngọc Điềm | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
370 | Nguyễn Hữu Thát | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
371 | Nguyễn Đăng Hiến | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 2,000,000 |
372 | Đặng Xuân Nhận | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
373 | Đặng Thị Dịu | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
374 | Nguyễn Thị Dậu ( Thực) | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
375 | Nguyễn Đăng Hiểu | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
376 | Nguyễn Đăng Húc | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
377 | Trần Thị Thanh | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
378 | Đỗ Thị Phương | 100.000 | |
379 | Nguyễn Ngọc Đương | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
380 | Bùi Thị Hằng | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
380 | Nguyễn Đăng Hắc | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
380 | Nguyễn Hữu Tuấn ( Dụng) | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 300.000 |
380 | Nguyễn Thành Trung ( Dụng) | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
380 | Vũ Văn Bá | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
380 | Nguyễn Đăng Mân | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 100.000 |
380 | Nguyễn Thái Học | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
380 | Nguyễn Thị Huyền | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
380 | Đặng Thị Ngọt | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
380 | Đặng Xuân Kế | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
380 | Nguyễn Văn Thư | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 1,000,000 |
380 | Trần Đức Ngọ | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 500.000 |
381 | Nguyễn Danh Minh | Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình | 200.000 |
DANH SÁCH CÁ NHÂN TẬP THỂ CÔNG ĐỨC XÂY DỰNG ĐỀN THỜ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ TRÊN XÃ TỪ NGÀY 18/7/2018 ĐẾN NGÀY 07/8/2018 | |||
STT | Họ Và Tên | Địa chỉ | Số tiền |
1 | Ngô Văn Phát | Số 60 Trần Quang Khải, Quận Hai Bà Trưng - TP Hà Nội | 100,000,000 |
2 | Đào Đức Miên | Biên Hòa - Đồng Nai | 500.000 |
3 | Đào Đức Hoàng | Biên Hòa - Đồng Nai | 500.000 |
4 | Nguyễn Doãn Chiến | Thành Phố Nha Trang | 200.000 |
5 | Phạm Văn Thiện | Ban Nội chính Tỉnh ủy Lai Châu | 500.000 |
6 | Nguyễn Ngọc Anh | Thành Phố Hà Nội | 1,000,000 |
7 | Nguyễn Ngọc Chức | Thành Phố Thái Nguyên | 200.000 |
8 | Nguyễn Ngọc Đằng | Thành Phố Thái Nguyên | 200.000 |
9 | Nguyễn Ngọc Đó | Gia Lai | 200.000 |
10 | Đội Tế Nam Quan | Thôn Báo Đáp, xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 2,000,000 |
11 | Đội Tế Nữ Quan | Chùa Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 3,000,000 |
12 | Phạm Thị Thuận | Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 50.000 |
13 | Nguyễn Doãn Tiếu | Thôn 4, Xã Vũ Quý | 500.000 |
14 | Vũ Thị Mùi | Thị Trấn Thanh Nê | 1,000,000 |
15 | Nguyễn Văn Miền | Thành Phố Buôn Mê Thuật | 500.000 |
16 | Đặng Văn Hùng | Thành Phố Buôn Mê Thuật | 1,000,000 |
17 | Vũ Thị Lan | Bưu Điện Văn Hóa xã Vũ Trung | 500.000 |
18 | Bùi Thị Tình | Thôn 1, xã Vũ Quý | 50.000 |
19 | Đào Thị Hồng | Thôn 2, xã Vũ Quý | 50.000 |
20 | Phạm Thị Thêm | Thôn 2, xã Vũ Quý | 50.000 |
21 | Nguyễn Thị Thu | Thôn 3, xã Vũ Quý | 50.000 |
22 | Nguyễn Thị Hồng | Thôn 1, xã Vũ Quý | 50.000 |
23 | Phạm Thị Cậy | Thôn 4, Xã Vũ Quý | 50.000 |
24 | Bùi Quang Bình | Thôn 3, xã Vũ Quý | 50.000 |
25 | Đội tế Nữ Quan Chùa Bảo Trai xã Vũ Quý | 500.000 | |
26 | Hội Cựu Giáo Chức Xã Vũ Trung | 1,000,000 | |
27 | Hội Đồng Nhân Dân Tỉnh Thái Bình | 1,000,000 | |
28 | Ban Văn Hóa Xã Hội | Hội Đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình | 500.000 |
29 | Công Đoàn Hệ Thống các Ngân Hàng Tỉnh Thái Bình | 5,000,000 | |
30 | Trạm Y tế xã Vũ Trung | 500.000 | |
31 | Vũ Văn Thành | Trạm Trưởng trạm Y Tế xã Vũ Trung | 200.000 |
32 | Hội người cao tuổi xã Vũ Trung | 2,000,000 | |
33 | Vũ Thị Xường | Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư | 100.000 |
34 | Vũ Thị Mùi | Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư | 100.000 |
35 | Đàm Thị Vân | Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư | 100.000 |
36 | Nguyễn Thị Hạnh | Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư | 100.000 |
37 | Nguyễn Thị Thoa | Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư | 100.000 |
38 | Hội Làm Vườn xã Vũ Trung | 2,000,000 | |
39 | Hội Nông dân xã Vũ Trung | 3,000,000 | |
40 | Nguyễn Văn Điền | Xã Đông Minh - Tiền Hải | 200.000 |
41 | Đặng Xuân Thiều | Khu Đô Thị Trần Lãm Thành Phố Thái Bình | 5,000,000 |
42 | Nguyễn Đức Trọng | Phó Cục Trưởng Cục Chăn Nuôi - Bộ Nông Nghiệp & PTNT | 10,000,000 |
43 | Bùi Văn Lũy | Công Ty TNHH ANH ANH | 1,000,000 |
44 | Trường Tiểu học xã Vũ Trung | 500.000 | |
45 | Đào Thị Thắng | Thôn 2, xã Vũ Hòa | 200.000 |
46 | Công Ty cổ phần xây dựng & Đầu tư Hạ tầng Dầu Khí Hà Nội | 2,000,000 | |
47 | Nguyễn Ngọc Trình | Cơ sở sản xuất Thảm Len thôn 4 xã Vũ Quý | 500.000 |
48 | Ngô Quang Khởi | Phó chỉ huy trưởng - Tham mưu trưởng BCH Quân sự huyện Kiến Xương | 5,500,000 |
49 | Ngân Hàng Chính sách xã hội huyện Kiến Xương | 200.000 | |
50 | Đặng Thị Thắm | Trường THCS Vũ Trung | 500.000 |
51 | Lê Viết Thắng | Công an Thành phố Thái Nguyên | 1,000,000 |
52 | Nguyễn Văn Phúc | Tổng giám đốc công ty ĐỀKO 25 Hà Nội | 1,000,000 |
53 | Ngô Thị Bích Liên | Giám Đốc Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Kiến Xương | 5,000,000 |
54 | Phòng văn hóa thông tin huyện Kiến Xương | 300.000 | |
55 | Nguyễn Doãn Tĩnh | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện kiến Xương | 500.000 |
56 | BCH Đoàn xã Vũ Trung | 2,000,000 | |
57 | Phạm Kim Doanh | Chủ tịch hội khuyến học huyện Kiến Xương | 200.000 |
58 | Nguyễn Doãn Mười | Quận Tây Hồ - Hà Nội | 500.000 |
59 | Nguyễn Ngọc Cách | Thành Phố Thái Bình | 500.000 |
60 | Đặng Xuân Đức | Phó Chủ nhiệm Hậu Cần - Học Viện Biên Phòng | 2,000,000 |
61 | Đảng ủy - UBND xã Hòa Bình | Huyện Kiến Xương | 500.000 |
62 | Công ty Điện Lực Huyện Kiến Xương | 500.000 | |
63 | Đặng Xuân Vượng | Phủ Lý - Hà Nam | 500.000 |
64 | Trần Thị Mỵ | Hiệu trưởng trường Tiều Học Nguyên Xá Vũ Thư | 1,000,000 |
65 | Đỗ Duy Lân | Thành phố Hà Nội | 1,000,000 |
66 | Gia Đình Ông Huỳnh Ngọc Ấn | Thành Phố Hà Nội | 1,000,000 |
67 | Dòng Họ Nguyễn Công | 1,000,000 | |
68 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Thằng | Huyện Kiến Xương | 1,000,000 |
69 | Hội Phật giáo Chùa Đông | xã Vũ Thắng | 300.000 |
70 | Công ty TNHH xây lắp Vũ An | Huyện Kiến Xương | 1,000,000 |
71 | Hội chữ thập đỏ huyện Kiến Xương | 200.000 | |
72 | UBMT Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình | 500.000 | |
73 | Trường Mầm Non xã Vũ Trung | 500.000 | |
74 | Ban tuyên giáo huyện ủy Kiến Xương | 200.000 | |
75 | Chi cục thuế huyện Kiến Xương | 300.000 | |
76 | Đảng ủy - UBND xã Bình Thanh - huyện Kiến Xương | 300.000 | |
77 | Đảng ủy - UBND xã Bình Định - huyện Kiến Xương | 300.000 | |
78 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Hòa- Huyện Kiến Xương | 500.000 | |
79 | UBMTTQ Việt Nam huyện Kiến Xương | 200.000 | |
80 | Hội nông dân huyện Kiến Xương | 200.000 | |
81 | Đảng ủy - UBND xã Hồng tiến - huyện Kiến Xương | 300.000 | |
82 | Đặng Xuân Minh | 572 Hoàng Hoa Thám - Phường Bưởi - Quận Tây Hồ - Hà Nội | 500.000 |
83 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Huyện kiến Xương | 200.000 | |
84 | Lương Thị Oanh | Chủ tịch hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện Kiến Xương | 200.000 |
85 | Huyện ủy - UBND huyện Kiến Xương | 2,000,000 | |
86 | Phòng Lao động TB&XH huyện Kiến Xương | 1,000,000 | |
87 | Nguyễn Minh Vượng | Trưởng phòng Lao động TB&XH huyện Kiến Xương | 1,000,000 |
88 | Nguyễn Điển Hùng | xã Hòa Bình - huyện Kiến Xương | 200.000 |
89 | Bưu điện Huyện kiến Xương | 300.000 | |
90 | Phòng Tư pháp huyện Kiến Xương | 300.000 | |
91 | Công Ty TNHH sản xuất Kinh Doanh TM Thắng Liên | 2,000,000 | |
92 | Phòng nội vụ huyện Kiến Xương | 300.000 | |
93 | Phòng Giáo dục& Đào Tạo huyện Kiến Xương | 300.000 | |
94 | Ban quản lý dự án đầu tư huyện Kiến Xương | 500.000 | |
95 | Đảng ủy UBND xã Bình Nguyên - huyện Kiến Xương | 500.000 | |
96 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Công huyện Kiến Xương | 500.000 | |
97 | Phòng Tài Nguyên Môi Trường huyện Kiến Xương | 500.000 | |
98 | Nguyễn Kiên Cường | Phòng Tài nguyên Môi Trường huyện Kiến Xương | 300.000 |
99 | Đảng ủy - UBND Thị Trấn Thanh Nê- huyện Kiến Xương | 500.000 | |
100 | Chi cục Thống kê huyện Kiến xương | 300.000 | |
101 | Đặng Văn Nhung | Văn phòng Đăng Ký Đất Đai huyện Kiến Xương | 300.000 |
102 | Nguyễn Hữu Điệp | Ban quản lý dự án đầu tư huyện Kiến Xương | 500.000 |
103 | Công Ty xây Lắp Mạnh Hưng | xã Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình | 1,000,000 |
104 | Hội cựu chiến Binh huyện Kiến Xương | 200.000 | |
105 | Đảng ủy - UBND xã Quang Bình - huyện Kiến Xương | 500.000 | |
106 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Quý - huyện Kiến Xương | 1,000,000 | |
107 | Nguyễn Văn Lụa | Thôn 4 xã Vũ Quý | 200.000 |
108 | Đặng Thị Thúy | Phòng Nội vụ huyện Kiến Xương | 500.000 |
109 | Ngô Thị Liên | Trường THCS xã Quang Lịch - Kiến Xương | 1,000,000 |
110 | Ngô Văn Đăng | Thành Phố Thái Bình | 1,000,000 |
111 | Các Ông Bà : Luận, Nguyên, Sinh, Tuyết | Quê Hương Vũ Trung công tác tại bệnh viện Đa Khoa huyện Kiến Xương | 2,000,000 |
112 | Đặng Xuân Quỳnh | Ban quản lý dự án huyện Kiến Xương | 500.000 |
113 | Con cháu Danh nhân văn hóa Nguyễn Mậu Kiến Ngành 6 dòng họ Nguyễn Công | 500.000 | |
114 | Đặng Văn Mỹ | 501 Trường Chinh - Lãm Hà - Kiến An- Hải Phòng | 2,000,000 |
115 | Đặng Xuân Đĩnh | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình | 500.000 |
116 | Nguyễn Doãn Tuấn | Thư viện Khoa học Tổng hợp Thái Bình | 500.000 |
117 | Đặng Xuân Hoan | Giám đốc Học Viện Hành chính Quốc Gia | 5,000,000 |
118 | Lê Xuân Tuyến | Giám đốc công ty cổ phần Việt Xô Ga | 5,000,000 |
119 | Đỗ Văn Vẻ | Chủ tịch hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thái Bình | 10,000,000 |
120 | Phan Thị Trâm | Chủ tịch HĐQT công ty bánh kẹo Bảo Hưng | 10,000,000 |
121 | Mai Văn Toan | Tổng Giám đốc công ty cổ phần Thương Mại Tổng hợp Toan Vân | 10,000,000 |
122 | Đỗ Thị Đông | Giám đốc công ty cổ phần Sợ Trà Lý | 10,000,000 |
123 | Đặng Thị Quỳnh Lương | Phòng tài chính Kế hoạch huyện Kiến Xương | 300.000 |
124 | Phạm Văn Lựu | Thôn 3 xã Vũ Quý | 1,000,000 |
125 | Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Bình Minh - Kiến Xương | 1,000,000 | |
126 | Nguyễn Thị Thúy | xã Vũ Thắng - Kiến Xương | 100.000 |
127 | Công ty dịch vụ tang lễ Đức Hải xã Vũ An - Kiến Xương | 200.000 | |
128 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Sơn Huyện Kiến Xương | 500.000 | |
129 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Tây- huyện Kiến Xương | 500.000 | |
130 | Phạm Văn Tuân | Phó trưởng đoàn Đại Biểu Quốc Hội tỉnh Thái Bình | 1,000,000 |
131 | Đảng ủy - UBND xã Vũ An - Huyện Kiến Xương | 300.000 | |
132 | Ngân Hàng Nông Nghiệp & PTNT huyện Kiến Xương | 500.000 | |
133 | Đặng Xuân Hiếu | Thành Phố Thái Bình | 500.000 |
134 | Nguyễn Hữu Mười | Trường Sỹ Quan Phòng Hóa | 1,000,000 |
135 | Nguyễn Doãn Cư | Tỉnh Kiên Giang | 500.000 |
136 | Hội Đồng Hương xã Vũ Trung tại Thành Phố Hà Nội | 10,000,000 | |
137 | Nguyễn Anh Tuấn | Phó giám đốc công an Hà Nội | 5,000,000 |
138 | Vũ Cao Minh Đoàn | công ty cổ phần xây dựng Phúc Phát huyện Tiền Hải | 500.000 |
139 | Ban dân vận huyện ủy Kiến Xương | 200.000 | |
140 | Đặng Thị Vui | Thảm len Tân Hợp | 100.000 |
141 | Nguyễn Hữu Hưng | Thị Trấn Diêm Điền - Thái Thụy | 500.000 |
142 | Sở Lao Động TBXH | Tỉnh Thái Bình | 500.000 |
143 | Liên Đoàn lao Động tỉnh Thái Bình | 300.000 | |
144 | Đảng ủy - UBND xã Việt Thuận | Vũ Thư Thái Bình | 300.000 |
145 | Công an Tỉnh Thái Bình | 500.000 | |
146 | Trường chính trị tỉnh Thái Bình | 1,000,000 | |
147 | Đặng Xuân Phong | Phó giám đốc trường chính trị - TB | 1,000,000 |
148 | Lê Minh Ngọc | Phó giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh TB | 500.000 |
149 | BÙi Đức Hạnh | Chủ tịch UBND huyện KX | 2,000,000 |
150 | Đặng Văn Tính | phó chủ tịch UBND huyện KX | 1,000,000 |
151 | Các ông bà: Giác, Phi, Bộ, Huy, Tùng, Đông, Điệp | xóm gần đền thờ liệt sỹ xã Vũ trung | 200.000 |
152 | Vũ Mạnh Hiền | Phó chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình | 5,000,000 |
153 | Lại Văn Hoàn | Chánh văn phòng UBND tỉnh TB | 5,000,000 |
154 | Tỉnh ủy Thái Bình | 3,000,000 | |
155 | UBND tỉnh Thái Bình | 5,000,000 | |
156 | Nguyễn Văn Công | Tổ 3 Thị trần Mù Cang Chải- Yên Bái | 1,000,000 |
157 | Nguyễn Thị Hằng | Phòng tài nguyên môi trường Huyện Kiến Xương | 500.000 |
158 | Trường THCS xã Vũ Trung | 500.000 | |
159 | Nguyễn Thị Loan | Tổ 20 - Phường Trần lãm TP Thái Bình | 200.000 |
160 | Nguyễn Thế Đại | Tổ 20 - Phường Trần lãm TP Thái Bình | 200.000 |
161 | Phòng kinh tế hạ tầng | UBND huyện Kiến Xương | 300.000 |
162 | Bùi Xuân triều | Trưởng phòng kinh tế hạ tầng Huyện Kiến Xương | 500.000 |
163 | Hội Cựu TNXP | xã Vũ Trung | 500.000 |
164 | Nguyễn Ngọc Hiên | Thành phố Hải phòng | 2,000,000 |
165 | Đại Đức Thich Phúc Tiến | Chùa Đại Ngạn xã Vũ Quý | 3,000,000 |
166 | Nguyễn Thị Thanh Mai | Cán bộ lao động TBXH xã Vũ trung | 500.000 |
167 | Quỹ tín dụng nhân dân | Vũ Vinh Vũ Thư - TB | 1,000,000 |
168 | Huyện đoàn Kiến Xương | 200.000 | |
169 | Nguyễn Ngọc Chuyên | Học viện Quốc phòng- Hà nội | 1,000,000 |
170 | Nguyễn Ngọc Thao | Thành phố Hà nội | 1,000,000 |
171 | Nguyễn Chí Bê | Chủ tịch hội chất độc da cam huyện KX | 200.000 |
172 | Ngô Văn Đĩnh | Phường Trần Hưng Đạo TP - Thái Bình | 2,000,000 |
173 | Nguyễn Thị Hường | Hội đồng nhân dân tỉnh TB | 2,000,000 |
174 | Nguyễn Mạnh Hùng | Điện Lực TB | 1,000,000 |
175 | Đảng ủy - UBND | xã An bồi huyện KX | 500.000 |
176 | Đảng ủy - UBND | xã Vũ Bình | 500.000 |
177 | Trung tâm dân số KHHGĐ | Huyện Kiến Xương | 300.000 |
178 | Nguyễn Văn Mạnh | TP Thái Bình | 500.000 |
179 | Nguyễn Văn Vương | Thị trấn Thanh Nê | 500.000 |
180 | Bác sỹ Tho | Phó giám đốc trung tâm y tế huyện KX | 200.000 |
181 | Trung tâm y tế huyện KX | 200.000 | |
182 | Nguyễn Tái Đam | xã Hòa Bình KX - TB | 500.000 |
183 | Nguyễn Thế Tùng | Chi cục phó chi cục thuế huyện Kiến Xương | 500.000 |
184 | Vũ Thị Mai | Kế toán trưởng kho bạc huyện Kiến Xương | 500.000 |
185 | Ban quản lý di tích | Đền Sóc lang xã Vũ Vinh -Vũ Thư - Thái Bình | 300.000 |
186 | Liên đoàn LĐ huyễn Kiến Xương | 300.000 | |
187 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Vinh -Vũ thư - Thái Bình | 200.000 | |
188 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Văn -Vũ Thư - Thái Bình | 500.000 | |
189 | Đặng Ngọc Oánh | Phó chủ tịch UBND huyện Kiến Xương | 500.000 |
190 | Trần Đức Cần | Phó chủ nhiệm UBKT huyện Kiến Xương | 200.000 |
191 | Sở tài nguyên môi trường | Tỉnh Thái Bình | 1,000,000 |
192 | Quỹ tín dụng Nhân dân xã Vũ Thắng - Kiến Xương | 5,000,000 | |
193 | Đảng ủy - UBND xã Thượng Hiền Kiễn Xương | 1,000,000 | |
194 | Đặng Xuân Mạnh | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình | 500.000 |
195 | Đảng ủy - UBND xã Thanh Tân- Kiến Xương | 500.000 | |
196 | Công an Huyện Kiến Xương | 500.000 | |
197 | Công ty xây dựng Đoan Hùng | 1,000,000 | |
198 | Đảng ủy - UBND xã Minh Hưng- Kiến Xương | 500.000 | |
199 | Đảng ủy - UBND xã Vũ Lễ Kiễn Xương | 300.000 | |
200 | Ban trị sự chùa Bảo trai xã Vũ Quý- Kiến Xương | 200.000 | |
201 | Bảo hiểm xã hội huyện Kiến Xương | 500.000 | |
202 | Công ty cổ phần phát triển Thủy Long | xã Vũ Ninh Kiến Xương | 2,000,000 |
203 | Phạm Văn Trấn | Giám đốc công ty xây dựng Hoàng Đại Phát xã Vũ Lạc, Kiến Xương | 500.000 |
204 | Nguyễn Minh Đức | Hội nông dân tỉnh Thái Bình | 500.000 |
205 | Ban quản lý di tích đền Mẫu | Thôn Lịch bài xã Vũ Hòa | 1,000,000 |
206 | Nguyễn Tất Thắng | Thành phố Hà nội | 500.000 |
207 | Bệnh viên Đa khoa Huyện Kiến Xương | 300.000 | |
208 | Bộ chỉ huy quân Sự tỉnh Thái Bình | 500.000 | |
209 | Nguyễn Dương Hưng | Công an Thành phố Hà Nội | 500.000 |
210 | Đặng Xuân Trịnh | Thành phố Thái Bình | 500.000 |
211 | Đặng Xuân Huy | Thành phố Hà Nội | 500.000 |
212 | Đặng Thị Đàm Thành | Tổ 41 phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình | 500.000 |
213 | Nguyễn Văn Tính | Lữ đoàn 679 quân chủng hải quân | 1,000,000 |
214 | Ông Thụy | Số nhà 12 Hoàng hoa Thám thành phố Thái Bình | 300.000 |
215 | Nguyễn Văn Chiến | Phường Trần lãm thành phố Thái Bình | 200.000 |
216 | Đặng Xuân Hạ | thành phố Hồ Chí Minh | 100.000 |
217 | Đặng Thị Linh Nhâm | Tổ 36 Trần Lãm Thành phố Thái Bình | 500.000 |
218 | Ban chỉ huy quân Sự | huyện Kiến Xương | 500.000 |
219 | Nguyễn Thị Thu | Phòng khách hàng doanh nghiệp ngân hàng ngoại thương Thái Bình | 500.000 |
220 | Đặng Thanh Giang | Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh Thái Bình | 1,000,000 |
221 | Xí nghiệp quản lý khai thác công trình thủy lợi | Huyện Kiến Xương | 200.000 |
222 | Vũ Thị Thà | Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long | 10,000,000 |
223 | Vũ Mạnh Hoàng | giám đốc công ty xe máy Hưng Thịnh thành phố Thái Bình | 10,000,000 |
224 | Ban trị sự phật giáo | huyện Kiến Xương | 500.000 |
225 | Dại đức Thích Thanh Tùng | Trụ trì chùa Bảo trai xã Vũ Quý | 500.000 |
226 | Phạm Thị Xô | xã Vũ Quý Kiến Xương | 500.000 |
227 | Nguyễn Danh Toán- Đặng Thị Phượng | Số nhà 63 phố Lê Lợi thành phố Thái Bình | 1,000,000 |
228 | Nguyễn Văn Thinh | Uông Bí - Quảng Ninh | 200.000 |
229 | Vũ Thị Liên | Thành phố Hà Nội | 500.000 |
230 | Đỗ Thúy Nga | Thôn 2 xã Vũ Quý - Kiến Xương | 50.000 |
231 | Nguyễn Viết Duy | Thôn 3 xã Vũ Quý, Kiến Xương | 100.000 |
232 | Nguyễn Danh Thăng | Thành phố Hà nội | 100.000 |
232 | Ngô Thị Tuyết | Bệnh viên đa khoa huyện Kiến Xương | 100.000 |
232 | Nguyễn Ngọc Mấn ( Hoa) | Số 32, Ngõ 191A Đại La, Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội | 2,000,000 |
232 | Nguyễn Văn Trình | Bắc Giang | 500.000 |
232 | Nguyễn Danh Thăng | Thành Phố Hà Nội | 100.000 |
232 | Bà Thảo | Công ty Busaco | 1,000,000 |
232 | Đặng Ngọc Trung | Thành Phố Hà Nội | 200.000 |
Tác giả bài viết: UBND Vũ Trung
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn