DANH SÁCH CÁ NHÂN TẬP THỂ CÔNG ĐỨC XÂY DỰNG ĐỀN THỜ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ TẠI CÁC THÔN TỪ NGÀY 18/7/2018 ĐẾN NGÀY 07/8/2018

Thứ tư - 08/08/2018 05:17
DANH SÁCH CÁ NHÂN TẬP THỂ CÔNG ĐỨC XÂY DỰNG ĐỀN THỜ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ TẠI CÁC THÔN TỪ NGÀY 18/7/2018 ĐẾN NGÀY 07/8/2018
 
STT Họ Và Tên Địa chỉ Số tiền
1 Nguyễn Thị Mùi Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 40.000
2 Lê Thị Thanh Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
3 Nguyễn Mạnh Sầm Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 150.000
4 Nguyễn Đăng Ngọc Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
5 Nguyễn Đăng Thê Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
6 Nguyễn Thị Dung Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
7 Cán bộ và Nhân dân thôn 5A Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,600,000
8 Bùi Quang Khanh Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
9 Đàm Duy Dương Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
10 Đại Lý sơn Nhất Duy Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
11 Nguyễn Thị Thảo Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 20.000
12 Nguyễn Đăng Giáp Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
13 Phạm Thị Lịch Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
14 Nguyễn Trọng Khởi Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
15 Nguyễn Văn Thiều Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
16 Lê Văn Duẩn Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
17 Lê Tiến Mạnh Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
18 Lê Thị Hường Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
19 Lê Tiến Chinh Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
20 Lê Trọng Thành Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
21 Nguyễn Thị Vóc Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
22 Dòng Họ Lê Tộc Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
23 Lê Văn Hà Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
24 Lê Xuân Quang Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
25 Lê Mạnh Hùng Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
26 Lê Văn Trung Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
27 Bùi Thị Dậu Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
28 Nguyễn Tộc Đại Tôn Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
29 Nguyễn Ngọc Tấn Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
30 Con cháu ông Đàm Văn Chu Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 10,000,000
31 Nguyễn Văn Toàn Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
32 Mã Tuấn Anh Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
33 Nguyễn Thị Thanh Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
34 Dòng họ Nguyễn Văn Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,500,000
35 Nguyễn Thị Huệ Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
36 Bùi Quang Vũ Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
37 Đặng Văn May Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
38 Dòng họ Triệu Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
39 Vũ Thế Hiệp Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
40 Đặng Văn Diện Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
41 Lê Hoàng Hóa Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
42 Phạm Thị Phương Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
43 Mã Kim Toàn Thôn 5A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
44 Bùi Quang Thể Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
45 Nguyễn Ngọc Yên Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
46 Nguyễn Hữu Việt Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
47 Đỗ Thị Hồng( Long) Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
48 Đào Đức Cảo Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
49 Nguyễn Văn Nho Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
50 Nguyễn Thị Nụ Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
51 Nguyễn Thị Tuyên Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
52 Lưu Thị Lợi Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
53 Đặng Văn Nhung Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
54 Nguyễn Thị Ước Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 30.000
55 Đặng Thị Gái Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
56 Đặng Văn Hương Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
57 Bùi Minh Sơn Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
58 Cán bộ và Nhân dân thôn 5B Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 4,016,000
59 Mai Thị Lành Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
60 Nguyễn Văn Tạo Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
61 Đặng Xuân Nam Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
62 Đội tế Họ Đặng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
63 Nguyễn Hữu Mạnh Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 20.000
64 Gia đình Bà Đặng Thị Tỵ Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,500,000
65 Đặng Thị Bản Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
66 Đặng Xuân Thắng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
67 Nguyễn Văn Điển Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
68 Phạm Văn Đoàn Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
69 Đặng Ngọc Phương Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
70 Đặng Xuân Quý Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
71 Đặng Quang Sự Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
72 Đặng Huy Tuân Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
73 Phạm Văn Hiếu Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
74 Nguyễn Văn Tân Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
75 Đặng Xuân Phi Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
76 Phạm Văn Vĩnh Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
77 Phạm Xuân Trường Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
78 Nguyễn Văn Liễu Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
79 Nguyễn Văn Thiện Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
80 Nguyễn Văn Nguyên Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
81 Ban Trị sự Họ Đặng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
82 Phạm Thị Nhàn Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 20.000
83 Nguyễn Văn Chuyên Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
84 Đặng Huy Tuân Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
85 Lê Thị Phin Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
86 Đặng Xuân Khiêm Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
87 Vũ Văn Cảnh Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
88 Đặng Văn Vệ Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
89 Nguyễn Ngọc Quang Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
90 Phạm Hồng Chuyên Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
91 Phạm Minh Tuấn Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
92 Ngô Xuân Đăng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
93 Bùi Quang Tường Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
94 Bùi Thế Dũng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
95 Nguyễn Thị Hiền Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
96 Nguyễn Văn Liệu Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
97 Nghiêm Xuân Quảng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
98 Nguyễn Danh Hiếu Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
99 Nguyễn Mạnh Khởi Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
100 Nguyễn Doãn Liêm Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
101 Bùi Quang Lự Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
102 Đặng Văn Huân Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 5,000,000
103 Nguyễn Việt Hưng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
104 Nguyễn Thị Hiền Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
105 Vũ Quang Tuyến Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
106 Bùi Quang Hội Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
107 Trần Thị Thanh Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
108 Lê Thị Lý Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
109 Nguyễn Thị Thường Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
110 Nguyễn Thị Hà Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
111 Phạm Thị Thủy Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
112 Đặng Văn Quế Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
113 Nguyễn Thế Dũng Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
114 Gia đình Ông Nguyễn Trung Hiếu ( Ông Khan ) Thôn 5B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
115 Thân Nhân Liệt sỹ Đặng Văn Bến Xóm 2 Thôn 5B 100.000
116 Đặng Văn Sỹ Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
117 Đặng Văn Chiến Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
118 Cán bộ và Nhân dân thôn 6 Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 3,585,000
119 Đặng Văn Hiền Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
120 Đặng Văn Trí Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
121 Đặng Xuân Tiễu Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
122 Bùi Thị Lụa Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
123 Phạm Văn Kiên Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
124 Đặng Xuân Tính Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
125 Nguyễn Minh Hiếu Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
126 Nguyễn Anh Thư Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình
127 Phạm Văn Ứng Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
128 Nguyễn Thị Tám Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
129 Nguyễn Anh Đài Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
130 Nguyễn Thị Hợi Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
131 Đặng Văn Chén Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
132 Nguyễn Văn Bưỡng Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
133 Nguyễn Thị Huê Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
134 Đặng Văn Tới Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
135 Nguyễn Đăng Liệu Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
136 Nguyễn Văn Minh Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
137 Dòng họ Lương Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
138 Đặng Thị Dậu Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
139 Nguyễn Khánh Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
140 Nguyễn Thị Xuân Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
141 Nguyễn Văn Phụng Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
142 Phạm Thị Thẻ Thôn 6, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
143 Nguyễn Thị Ngoan Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
144 Nguyễn Minh Thành Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
145 Vũ Văn Thỏa Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
146 Nguyễn Thị Mùi Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
147 Đặng Thị Sợi Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
148 Nguyễn Danh Bút Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
149 Cán bộ và nhân dân Thôn 7A Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,200,000
150 Nguyễn Thị Huê Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
151 Ngô Thị Mơ Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
152 Nguyễn Đức Nhuận Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
153 Phạm Thị Nhâm Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
154 Đàm Văn Hảo Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
155 Nguyễn Thị Thủy Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
156 Dòng họ Nguyễn Ngọc Thôn 7A Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
157 Nguyễn Văn Đàn Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
158 Nguyễn Danh Bổng Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
159 Nguyễn Văn Lộc Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
160 Vũ Văn Phong Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
161 Nguyễn Văn Tuấn Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
162 Đinh Thị Thoa Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
163 Nguyễn Duy Thuyên Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
164 Vũ Văn Thái Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
167 Đặng Xuân Điệp Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
168 Vũ Văn Vĩnh Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
169 Vũ Thị Dung Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
170 Vũ Công Chức Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
171 Nguyễn Quốc Thiện Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
172 Phạm Văn Tuấn Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
173 Nguyễn Thanh Vinh Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
174 Nguyễn Văn Thư Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
175 Nguyễn Thị Thêu Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
176 Nguyễn Ngọc Quyết Thôn 7A, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
177 Nguyễn Thanh Toản Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
178 Nguyễn Danh Ngân Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
179 Đỗ Văn Tăng Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 20.000
180 Nguyễn Thị Đóa Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
181 Nguyễn Thị Thi Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
182 Ngô Thị Vòng Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
183 Nguyễn Văn Bình Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
184 Nguyễn Văn Phương Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
185 Đặng Ngọc Dũng Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
186 Bùi Thị Gái Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
187 Ngô Văn Đào Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
188 Đặng Ngọc Tung Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
189 Nguyễn Thế Anh Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
190 Nguyễn Thế Thạo Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
191 Nguyễn Ngọc Thoan Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
192 Nguyễn Văn Thái Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
193 Nguyễn Văn Điềm Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
194 Nguyễn Thị Thẩm Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
195 Nguyễn Thế Văn Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
196 Cán bộ và nhân dân Thôn 7B Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,225,000
197 Ngô Thế Lực Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
198 Ngô Văn Nuôi Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
199 Đặng Thị Thanh Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
200 Bà Sử Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 10.000
201 Nguyễn Thúy Hường Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
202 Nguyễn Văn Cồn Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
203 Ngô Văn Hiệp Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
204 Nguyễn Văn Tạo Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
205 Họ Đặng Xóm Đồng Nhân Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
206 Nguyễn Thị Lan Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
207 Nguyễn Thị Vui Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
207 Ngô Quốc Tiến Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
209 Vũ Văn Khuông Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
210 Nguyễn Văn Cổn Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
211 Phạm Quang Sản Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
212 Nguyễn Doãn Bứa Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
213 Ngô Văn Quỳnh Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
214 Ngô Xuân Lũy Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
215 Đặng Thị Hoa Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
216 Đặng Trung Hữu Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
217 Đặng Đức Hoàn Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
218 Đặng Thị Vân Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
219 Vũ Thị Quyết Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
220 Nguyễn Thị Thùy Linh Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
221 Nguyễn Văn Mạnh Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
222 Nguyễn Văn Ngân Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
223 Phạm Văn Tuấn Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
224 Ngô Huy Cương Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
225 Vũ Thị Thuận Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
226 Nguyễn Thế Hưng Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
227 Đặng Văn Quyết Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
228 Trần Thị Lụa Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
229 Trưởng họ Phạm Văn Thư Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
230 Phạm Văn An Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
231 Con gái Bà Nhung Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
232 Ngô Thị Mơ Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
233 Đặng Ngọc Bích Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
234 Ngô Thị Tuyết Thôn 7B- Bệnh viện Đa khoa Kiến xương 100.000
235 Nguyễn Đình Phi Thôn 7B, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
236 Phạm Văn Hương Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
237 Nguyễn Ngọc Bang Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
238 Nguyễn Doãn Sơn Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
239 Nguyễn Doãn Giao Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
240 Nguyễn Doãn Điền Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
241 Nguyễn Doãn Trưng Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
242 Đặng Xuân Hy Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
243 Nguyễn Thị Giấy Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
244 Nguyễn Thị Tám Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
245 Nguyễn Doãn Lẫy Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
246 Trịnh Thị Thơm Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
247 Đội tế Nữ Quan Họ Nguyễn Hữu thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
248 Nghiêm Văn Bản Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
249 Bùi Thị Thìn ( Chi ) Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
250 Cán bộ và Nhân Dân Thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,500,000
251 Nguyễn Văn Phóng Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
252 Chi tộc Họ Bùi Thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
253 Dòng họ Nguyễn Doãn Thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
254 Nguyễn Thị Thành Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
255 Nguyễn Thành Công Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
256 Phạm Thị An Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
257 Nguyễn Thế Phán Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
258 Nguyễn Doãn Chắt Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
259 Nguyễn Doãn Lạc Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
260 Nguyễn Văn Tài Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
261 Nguyễn Doãn Hoàn Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
262 Ngô Văn Thiệu ( Liên) Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
263 Bùi Quang Khoa Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
264 Đỗ Xuân Hồi Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
265 Nguyễn Thị Gấm Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
266 Nguyễn Thị Xuân Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
267 Họ Đặng Tộc Đại Tôn Thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
268 Dòng họ Nghiêm Đại Tôn Thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
269 Nghiêm Xuân Tùng Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
270 Nguyễn Doãn Văn Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
271 Dòng Họ Nguyễn Ngọc Thôn 8 Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
272 Phạm Mỹ Dung Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
273 Nguyễn Doãn Điển Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
274 Nguyễn Doãn Ngữ Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
275 Nguyễn Thị Thủy Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
276 Đặng Xuân Bảo Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
277 Ngô Thị Bính Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
278 Nguyễn Thị Thêu Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
279 Nguyễn Thị Sót Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
280 Nguyễn Trọng Yêm Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
281 Nguyễn Doãn Cơ Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
282 Đặng Xuân Hạ Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
283 Đặng Tiến Khoa Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
284 Đặng Xuân Khu Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
285 Đặng Xuân Tân Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
286 Đặng Xuân Chất Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
287 Nguyễn Tiến Dũng Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
288 Nghiêm Đình Chuyên Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
289 Nghiêm Xuân Am Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
290 Vũ Xuân Nhượng Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
291 Nguyễn Doãn Lung Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
292 Nguyễn Doãn Khúc Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
293 Nguyễn Doãn Tiến Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
294 Nguyễn Doãn Kiệm Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
295 Nguyễn Ngọc Sơn Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
296 Nguyễn Doãn Hoàn Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
297 Đặng Thị Nhung Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
298 Nguyễn Thị Yến Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
299 Nguyễn Doãn Quang ( Khiêm ) Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
300 Nguyễn Văn Mạnh ( Tài ) Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
301 Nguyễn Hữu Tường Thôn 8, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
302 Cán bộ và Nhân Dân Thôn 9 Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 3,050,000
303 Ngô Quang Sen Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
304 Vũ Văn Cường Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
305 Đỗ Thị Sửu Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
306 Ngô Văn Đãn Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
307 Ngô Thị Sàng Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 20.000
308 Ngô Văn Phàn Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
309 Nguyễn Hữu Đương Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
310 Phạm Thị Bông Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 400.000
311 Ngô Văn Ngạn Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
312 Ngô Văn Khoan Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
313 Ngô Đức Thiện Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
314 Nguyễn Ngọc Kiện Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
315 Vũ Văn Chung Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
316 Nguyễn Tiến Dũng Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
317 Ngô Văn Song Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
318 Phạm Văn Khả Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
319 Ngô Văn Cương Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
320 Nguyễn Ngọc Hải Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
321 Vũ Xuân Xô Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
322 Nguyễn Thị Mến ( Vang) Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 70.000
323 Vũ Xuân Chu Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
324 Đặng Văn Điệp Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
325 Ngô Văn Tọa Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
326 Vũ Thị Thanh Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
327 Dòng Họ Phạm Tộc Thôn 9 Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
328 Vũ Đình Phúc Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
329 Ngô Kỳ Kiêu Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
330 Vũ Tộc Đại Tôn Thôn 9 Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
331 Vũ Văn Thư Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
332 Vũ Văn Trình Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
333 Vũ Thị Phương Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
334 Vũ Văn Dự Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
335 Dòng Họ Ngô Thôn 9 Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
336 Ngô Quang Bền Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
337 Ngô Văn Quỳnh Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
338 Nguyễn Ngọc Nghệ Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
339 Nguyễn Ngọc Lung Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
340 Nguyễn Ngọc Thắng Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
341 Vũ Xuân Nhiệm Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
342 Ngô Văn Cư Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
343 Ngô Văn Quang Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
344 Ngô Huyền Trang Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
345 Vũ Đình Khởi Thôn 9 - Công tác tại công ty Than Uông Bí Quảng Ninh 500.000
346 Ngô Văn Sự Thôn 9 - Công tác tại Sân Bay Sao Vàng 500.000
347 Vũ Văn Vương Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
348 Ngô Đức Thiện Thôn 9, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
349 Nguyễn ngọc Ấn ( Minh) Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
350 Đặng Xuân Tô Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
351 Trần Thị Thanh( Ngó ) Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
352 Nguyễn Trọng Mao Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
353 Nguyễn Ngọc Báu Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
354 Đặng Xuân Hùng Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
355 Nguyễn Ngọc Sở Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
356 Nguyễn Thị Gái Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
357 Đặng Xuân Mưu Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
358 Nguyễn Đăng Thực Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
359 Đặng Xuân Thịnh Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
360 Đặng Thị Bồi Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
361 Nguyễn Quốc Chỉnh Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
362 Cán Bộ và Nhân Dân Thôn 10 Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
363 Dòng họ Đặng Tộc Thôn 10 Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
364 Đặng Thị Khoái Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
365 Nguyễn Ngọc Bạ Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
366 Nguyễn Ngọc Kiểm Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
367 Nguyễn Đăng Mại Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 50.000
368 Nguyễn Cao Quý Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 10,000,000
369 Nguyễn Ngọc Điềm Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
370 Nguyễn Hữu Thát Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
371 Nguyễn Đăng Hiến Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 2,000,000
372 Đặng Xuân Nhận Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
373 Đặng Thị Dịu Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
374 Nguyễn Thị Dậu ( Thực) Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
375 Nguyễn Đăng Hiểu Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
376 Nguyễn Đăng Húc Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
377 Trần Thị Thanh Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
378 Đỗ Thị Phương   100.000
379 Nguyễn Ngọc Đương Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
380 Bùi Thị Hằng Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
380 Nguyễn Đăng Hắc Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
380 Nguyễn Hữu Tuấn ( Dụng) Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 300.000
380 Nguyễn Thành Trung ( Dụng) Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
380 Vũ Văn Bá Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
380 Nguyễn Đăng Mân Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 100.000
380 Nguyễn Thái Học Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
380 Nguyễn Thị Huyền Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
380 Đặng Thị Ngọt Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
380 Đặng Xuân Kế Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000
380 Nguyễn Văn Thư Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 1,000,000
380 Trần Đức Ngọ Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 500.000
381 Nguyễn Danh Minh Thôn 10, xã Vũ Trung, Kiến Xương Thái bình 200.000

Sheet 2: Công đức trên xã

DANH SÁCH CÁ NHÂN TẬP THỂ CÔNG ĐỨC XÂY DỰNG ĐỀN THỜ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ TRÊN XÃ TỪ NGÀY 18/7/2018 ĐẾN NGÀY 07/8/2018
STT Họ Và Tên Địa chỉ Số tiền
1 Ngô Văn Phát Số 60 Trần Quang Khải, Quận Hai Bà Trưng - TP Hà Nội 100,000,000
2 Đào Đức Miên Biên Hòa - Đồng Nai 500.000
3 Đào Đức Hoàng Biên Hòa - Đồng Nai 500.000
4 Nguyễn Doãn Chiến Thành Phố Nha Trang 200.000
5 Phạm Văn Thiện Ban Nội chính Tỉnh ủy Lai Châu 500.000
6 Nguyễn Ngọc Anh Thành Phố Hà Nội 1,000,000
7 Nguyễn Ngọc Chức Thành Phố Thái Nguyên 200.000
8 Nguyễn Ngọc Đằng Thành Phố Thái Nguyên 200.000
9 Nguyễn Ngọc Đó Gia Lai 200.000
10 Đội Tế Nam Quan Thôn Báo Đáp, xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội 2,000,000
11 Đội Tế Nữ Quan Chùa Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội 3,000,000
12 Phạm Thị Thuận Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội 50.000
13 Nguyễn Doãn Tiếu Thôn 4, Xã Vũ Quý 500.000
14 Vũ Thị Mùi Thị Trấn Thanh Nê 1,000,000
15 Nguyễn Văn Miền Thành Phố Buôn Mê Thuật 500.000
16 Đặng Văn Hùng Thành Phố Buôn Mê Thuật 1,000,000
17 Vũ Thị Lan Bưu Điện Văn Hóa xã Vũ Trung 500.000
18 Bùi Thị Tình Thôn 1, xã Vũ Quý 50.000
19 Đào Thị Hồng Thôn 2, xã Vũ Quý 50.000
20 Phạm Thị Thêm Thôn 2, xã Vũ Quý 50.000
21 Nguyễn Thị Thu Thôn 3, xã Vũ Quý 50.000
22 Nguyễn Thị Hồng Thôn 1, xã Vũ Quý 50.000
23 Phạm Thị Cậy Thôn 4, Xã Vũ Quý 50.000
24 Bùi Quang Bình Thôn 3, xã Vũ Quý 50.000
25 Đội tế Nữ Quan Chùa Bảo Trai xã Vũ Quý 500.000
26 Hội Cựu Giáo Chức Xã Vũ Trung 1,000,000
27 Hội Đồng Nhân Dân Tỉnh Thái Bình 1,000,000
28 Ban Văn Hóa Xã Hội Hội Đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình 500.000
29 Công Đoàn Hệ Thống các Ngân Hàng Tỉnh Thái Bình 5,000,000
30 Trạm Y tế xã Vũ Trung 500.000
31 Vũ Văn Thành Trạm Trưởng trạm Y Tế xã Vũ Trung 200.000
32 Hội người cao tuổi xã Vũ Trung 2,000,000
33 Vũ Thị Xường Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư 100.000
34 Vũ Thị Mùi Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư 100.000
35 Đàm Thị Vân Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư 100.000
36 Nguyễn Thị Hạnh Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư 100.000
37 Nguyễn Thị Thoa Thôn Đông Vinh, xã Vũ Vinh, Vũ Thư 100.000
38 Hội Làm Vườn xã Vũ Trung 2,000,000
39 Hội Nông dân xã Vũ Trung 3,000,000
40 Nguyễn Văn Điền Xã Đông Minh - Tiền Hải 200.000
41 Đặng Xuân Thiều Khu Đô Thị Trần Lãm Thành Phố Thái Bình 5,000,000
42 Nguyễn Đức Trọng Phó Cục Trưởng Cục Chăn Nuôi - Bộ Nông Nghiệp & PTNT 10,000,000
43 Bùi Văn Lũy Công Ty TNHH ANH ANH 1,000,000
44 Trường Tiểu học xã Vũ Trung 500.000
45 Đào Thị Thắng Thôn 2, xã Vũ Hòa 200.000
46 Công Ty cổ phần xây dựng & Đầu tư Hạ tầng Dầu Khí Hà Nội 2,000,000
47 Nguyễn Ngọc Trình Cơ sở sản xuất Thảm Len thôn 4 xã Vũ Quý 500.000
48 Ngô Quang Khởi Phó chỉ huy trưởng - Tham mưu trưởng BCH Quân sự huyện Kiến Xương 5,500,000
49 Ngân Hàng Chính sách xã hội huyện Kiến Xương 200.000
50 Đặng Thị Thắm Trường THCS Vũ Trung 500.000
51 Lê Viết Thắng Công an Thành phố Thái Nguyên 1,000,000
52 Nguyễn Văn Phúc Tổng giám đốc công ty ĐỀKO 25 Hà Nội 1,000,000
53 Ngô Thị Bích Liên Giám Đốc Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Kiến Xương 5,000,000
54 Phòng văn hóa thông tin huyện Kiến Xương 300.000
55 Nguyễn Doãn Tĩnh Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện kiến Xương 500.000
56 BCH Đoàn xã Vũ Trung 2,000,000
57 Phạm Kim Doanh Chủ tịch hội khuyến học huyện Kiến Xương 200.000
58 Nguyễn Doãn Mười Quận Tây Hồ - Hà Nội 500.000
59 Nguyễn Ngọc Cách Thành Phố Thái Bình 500.000
60 Đặng Xuân Đức Phó Chủ nhiệm Hậu Cần - Học Viện Biên Phòng 2,000,000
61 Đảng ủy - UBND xã Hòa Bình Huyện Kiến Xương 500.000
62 Công ty Điện Lực Huyện Kiến Xương 500.000
63 Đặng Xuân Vượng Phủ Lý - Hà Nam 500.000
64 Trần Thị Mỵ Hiệu trưởng trường Tiều Học Nguyên Xá Vũ Thư 1,000,000
65 Đỗ Duy Lân Thành phố Hà Nội 1,000,000
66 Gia Đình Ông Huỳnh Ngọc Ấn Thành Phố Hà Nội 1,000,000
67 Dòng Họ Nguyễn Công   1,000,000
68 Đảng ủy - UBND xã Vũ Thằng Huyện Kiến Xương 1,000,000
69 Hội Phật giáo Chùa Đông xã Vũ Thắng 300.000
70 Công ty TNHH xây lắp Vũ An Huyện Kiến Xương 1,000,000
71 Hội chữ thập đỏ huyện Kiến Xương 200.000
72 UBMT Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình 500.000
73 Trường Mầm Non xã Vũ Trung 500.000
74 Ban tuyên giáo huyện ủy Kiến Xương 200.000
75 Chi cục thuế huyện Kiến Xương 300.000
76 Đảng ủy - UBND xã Bình Thanh - huyện Kiến Xương 300.000
77 Đảng ủy - UBND xã Bình Định - huyện Kiến Xương 300.000
78 Đảng ủy - UBND xã Vũ Hòa- Huyện Kiến Xương 500.000
79 UBMTTQ Việt Nam huyện Kiến Xương 200.000
80 Hội nông dân huyện Kiến Xương 200.000
81 Đảng ủy - UBND xã Hồng tiến - huyện Kiến Xương 300.000
82 Đặng Xuân Minh 572 Hoàng Hoa Thám - Phường Bưởi - Quận Tây Hồ - Hà Nội 500.000
83 Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Huyện kiến Xương 200.000
84 Lương Thị Oanh Chủ tịch hội Liên Hiệp Phụ Nữ huyện Kiến Xương 200.000
85 Huyện ủy - UBND huyện Kiến Xương 2,000,000
86 Phòng Lao động TB&XH huyện Kiến Xương 1,000,000
87 Nguyễn Minh Vượng Trưởng phòng Lao động TB&XH huyện Kiến Xương 1,000,000
88 Nguyễn Điển Hùng xã Hòa Bình - huyện Kiến Xương 200.000
89 Bưu điện Huyện kiến Xương 300.000
90 Phòng Tư pháp huyện Kiến Xương 300.000
91 Công Ty TNHH sản xuất Kinh Doanh TM Thắng Liên 2,000,000
92 Phòng nội vụ huyện Kiến Xương 300.000
93 Phòng Giáo dục& Đào Tạo huyện Kiến Xương 300.000
94 Ban quản lý dự án đầu tư huyện Kiến Xương 500.000
95 Đảng ủy UBND xã Bình Nguyên - huyện Kiến Xương 500.000
96 Đảng ủy - UBND xã Vũ Công huyện Kiến Xương 500.000
97 Phòng Tài Nguyên Môi Trường huyện Kiến Xương 500.000
98 Nguyễn Kiên Cường Phòng Tài nguyên Môi Trường huyện Kiến Xương 300.000
99 Đảng ủy - UBND Thị Trấn Thanh Nê- huyện Kiến Xương 500.000
100 Chi cục Thống kê huyện Kiến xương 300.000
101 Đặng Văn Nhung Văn phòng Đăng Ký Đất Đai huyện Kiến Xương 300.000
102 Nguyễn Hữu Điệp Ban quản lý dự án đầu tư huyện Kiến Xương 500.000
103 Công Ty xây Lắp Mạnh Hưng xã Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình 1,000,000
104 Hội cựu chiến Binh huyện Kiến Xương 200.000
105 Đảng ủy - UBND xã Quang Bình - huyện Kiến Xương 500.000
106 Đảng ủy - UBND xã Vũ Quý - huyện Kiến Xương 1,000,000
107 Nguyễn Văn Lụa Thôn 4 xã Vũ Quý 200.000
108 Đặng Thị Thúy Phòng Nội vụ huyện Kiến Xương 500.000
109 Ngô Thị Liên Trường THCS xã Quang Lịch - Kiến Xương 1,000,000
110 Ngô Văn Đăng Thành Phố Thái Bình 1,000,000
111 Các Ông Bà : Luận, Nguyên, Sinh, Tuyết Quê Hương Vũ Trung công tác tại bệnh viện Đa Khoa huyện Kiến Xương 2,000,000
112 Đặng Xuân Quỳnh Ban quản lý dự án huyện Kiến Xương 500.000
113 Con cháu Danh nhân văn hóa Nguyễn Mậu Kiến Ngành 6 dòng họ Nguyễn Công 500.000
114 Đặng Văn Mỹ 501 Trường Chinh - Lãm Hà - Kiến An- Hải Phòng 2,000,000
115 Đặng Xuân Đĩnh Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình 500.000
116 Nguyễn Doãn Tuấn Thư viện Khoa học Tổng hợp Thái Bình 500.000
117 Đặng Xuân Hoan Giám đốc Học Viện Hành chính Quốc Gia 5,000,000
118 Lê Xuân Tuyến Giám đốc công ty cổ phần Việt Xô Ga 5,000,000
119 Đỗ Văn Vẻ Chủ tịch hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thái Bình 10,000,000
120 Phan Thị Trâm Chủ tịch HĐQT công ty bánh kẹo Bảo Hưng 10,000,000
121 Mai Văn Toan Tổng Giám đốc công ty cổ phần Thương Mại Tổng hợp Toan Vân 10,000,000
122 Đỗ Thị Đông Giám đốc công ty cổ phần Sợ Trà Lý 10,000,000
123 Đặng Thị Quỳnh Lương Phòng tài chính Kế hoạch huyện Kiến Xương 300.000
124 Phạm Văn Lựu Thôn 3 xã Vũ Quý 1,000,000
125 Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Bình Minh - Kiến Xương 1,000,000
126 Nguyễn Thị Thúy xã Vũ Thắng - Kiến Xương 100.000
127 Công ty dịch vụ tang lễ Đức Hải xã Vũ An - Kiến Xương 200.000
128 Đảng ủy - UBND xã Vũ Sơn Huyện Kiến Xương 500.000
129 Đảng ủy - UBND xã Vũ Tây- huyện Kiến Xương 500.000
130 Phạm Văn Tuân Phó trưởng đoàn Đại Biểu Quốc Hội tỉnh Thái Bình 1,000,000
131 Đảng ủy - UBND xã Vũ An - Huyện Kiến Xương 300.000
132 Ngân Hàng Nông Nghiệp & PTNT huyện Kiến Xương 500.000
133 Đặng Xuân Hiếu Thành Phố Thái Bình 500.000
134 Nguyễn Hữu Mười Trường Sỹ Quan Phòng Hóa 1,000,000
135 Nguyễn Doãn Cư Tỉnh Kiên Giang 500.000
136 Hội Đồng Hương xã Vũ Trung tại Thành Phố Hà Nội 10,000,000
137 Nguyễn Anh Tuấn Phó giám đốc công an Hà Nội 5,000,000
138 Vũ Cao Minh Đoàn công ty cổ phần xây dựng Phúc Phát huyện Tiền Hải 500.000
139 Ban dân vận huyện ủy Kiến Xương 200.000
140 Đặng Thị Vui Thảm len Tân Hợp 100.000
141 Nguyễn Hữu Hưng Thị Trấn Diêm Điền - Thái Thụy 500.000
142 Sở Lao Động TBXH Tỉnh Thái Bình 500.000
143 Liên Đoàn lao Động tỉnh Thái Bình 300.000
144 Đảng ủy - UBND xã Việt Thuận Vũ Thư Thái Bình 300.000
145 Công an Tỉnh Thái Bình 500.000
146 Trường chính trị tỉnh Thái Bình 1,000,000
147 Đặng Xuân Phong Phó giám đốc trường chính trị - TB 1,000,000
148 Lê Minh Ngọc Phó giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh TB 500.000
149 BÙi Đức Hạnh Chủ tịch UBND huyện KX 2,000,000
150 Đặng Văn Tính phó chủ tịch UBND huyện KX 1,000,000
151 Các ông bà: Giác, Phi, Bộ, Huy, Tùng, Đông, Điệp xóm gần đền thờ liệt sỹ xã Vũ trung 200.000
152 Vũ Mạnh Hiền Phó chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình 5,000,000
153 Lại Văn Hoàn Chánh văn phòng UBND tỉnh TB 5,000,000
154 Tỉnh ủy Thái Bình   3,000,000
155 UBND tỉnh Thái Bình   5,000,000
156 Nguyễn Văn Công Tổ 3 Thị trần Mù Cang Chải- Yên Bái 1,000,000
157 Nguyễn Thị Hằng Phòng tài nguyên môi trường Huyện Kiến Xương 500.000
158 Trường THCS xã Vũ Trung 500.000
159 Nguyễn Thị Loan Tổ 20 - Phường Trần lãm TP Thái Bình 200.000
160 Nguyễn Thế Đại Tổ 20 - Phường Trần lãm TP Thái Bình 200.000
161 Phòng kinh tế hạ tầng UBND huyện Kiến Xương 300.000
162 Bùi Xuân triều Trưởng phòng kinh tế hạ tầng Huyện Kiến Xương 500.000
163 Hội Cựu TNXP xã Vũ Trung 500.000
164 Nguyễn Ngọc Hiên Thành phố Hải phòng 2,000,000
165 Đại Đức Thich Phúc Tiến Chùa Đại Ngạn xã Vũ Quý 3,000,000
166 Nguyễn Thị Thanh Mai Cán bộ lao động TBXH xã Vũ trung 500.000
167 Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vinh Vũ Thư - TB 1,000,000
168 Huyện đoàn Kiến Xương 200.000
169 Nguyễn Ngọc Chuyên Học viện Quốc phòng- Hà nội 1,000,000
170 Nguyễn Ngọc Thao Thành phố Hà nội 1,000,000
171 Nguyễn Chí Bê Chủ tịch hội chất độc da cam huyện KX 200.000
172 Ngô Văn Đĩnh Phường Trần Hưng Đạo TP - Thái Bình 2,000,000
173 Nguyễn Thị Hường Hội đồng nhân dân tỉnh TB 2,000,000
174 Nguyễn Mạnh Hùng Điện Lực TB 1,000,000
175 Đảng ủy - UBND xã An bồi huyện KX 500.000
176 Đảng ủy - UBND xã Vũ Bình 500.000
177 Trung tâm dân số KHHGĐ Huyện Kiến Xương 300.000
178 Nguyễn Văn Mạnh TP Thái Bình 500.000
179 Nguyễn Văn Vương Thị trấn Thanh Nê 500.000
180 Bác sỹ Tho Phó giám đốc trung tâm y tế huyện KX 200.000
181 Trung tâm y tế huyện KX 200.000
182 Nguyễn Tái Đam xã Hòa Bình KX - TB 500.000
183 Nguyễn Thế Tùng Chi cục phó chi cục thuế huyện Kiến Xương 500.000
184 Vũ Thị Mai Kế toán trưởng kho bạc huyện Kiến Xương 500.000
185 Ban quản lý di tích Đền Sóc lang xã Vũ Vinh -Vũ Thư - Thái Bình 300.000
186 Liên đoàn LĐ huyễn Kiến Xương 300.000
187 Đảng ủy - UBND xã Vũ Vinh -Vũ thư - Thái Bình 200.000
188 Đảng ủy - UBND xã Vũ Văn -Vũ Thư - Thái Bình 500.000
189 Đặng Ngọc Oánh Phó chủ tịch UBND huyện Kiến Xương 500.000
190 Trần Đức Cần Phó chủ nhiệm UBKT huyện Kiến Xương 200.000
191 Sở tài nguyên môi trường Tỉnh Thái Bình 1,000,000
192 Quỹ tín dụng Nhân dân xã Vũ Thắng - Kiến Xương 5,000,000
193 Đảng ủy - UBND xã Thượng Hiền Kiễn Xương 1,000,000
194 Đặng Xuân Mạnh Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình 500.000
195 Đảng ủy - UBND xã Thanh Tân- Kiến Xương 500.000
196 Công an Huyện Kiến Xương 500.000
197 Công ty xây dựng Đoan Hùng 1,000,000
198 Đảng ủy - UBND xã Minh Hưng- Kiến Xương 500.000
199 Đảng ủy - UBND xã Vũ Lễ Kiễn Xương 300.000
200 Ban trị sự chùa Bảo trai xã Vũ Quý- Kiến Xương 200.000
201 Bảo hiểm xã hội huyện Kiến Xương 500.000
202 Công ty cổ phần phát triển Thủy Long xã Vũ Ninh Kiến Xương 2,000,000
203 Phạm Văn Trấn Giám đốc công ty xây dựng Hoàng Đại Phát xã Vũ Lạc, Kiến Xương 500.000
204 Nguyễn Minh Đức Hội nông dân tỉnh Thái Bình 500.000
205 Ban quản lý di tích đền Mẫu Thôn Lịch bài xã Vũ Hòa 1,000,000
206 Nguyễn Tất Thắng Thành phố Hà nội 500.000
207 Bệnh viên Đa khoa Huyện Kiến Xương 300.000
208 Bộ chỉ huy quân Sự tỉnh Thái Bình 500.000
209 Nguyễn Dương Hưng Công an Thành phố Hà Nội 500.000
210 Đặng Xuân Trịnh Thành phố Thái Bình 500.000
211 Đặng Xuân Huy Thành phố Hà Nội 500.000
212 Đặng Thị Đàm Thành Tổ 41 phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình 500.000
213 Nguyễn Văn Tính Lữ đoàn 679 quân chủng hải quân 1,000,000
214 Ông Thụy Số nhà 12 Hoàng hoa Thám thành phố Thái Bình 300.000
215 Nguyễn Văn Chiến Phường Trần lãm thành phố Thái Bình 200.000
216 Đặng Xuân Hạ thành phố Hồ Chí Minh 100.000
217 Đặng Thị Linh Nhâm Tổ 36 Trần Lãm Thành phố Thái Bình 500.000
218 Ban chỉ huy quân Sự huyện Kiến Xương 500.000
219 Nguyễn Thị Thu Phòng khách hàng doanh nghiệp ngân hàng ngoại thương Thái Bình 500.000
220 Đặng Thanh Giang Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh Thái Bình 1,000,000
221 Xí nghiệp quản lý khai thác công trình thủy lợi Huyện Kiến Xương 200.000
222 Vũ Thị Thà Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long 10,000,000
223 Vũ Mạnh Hoàng giám đốc công ty xe máy Hưng Thịnh thành phố Thái Bình 10,000,000
224 Ban trị sự phật giáo huyện Kiến Xương 500.000
225 Dại đức Thích Thanh Tùng Trụ trì chùa Bảo trai xã Vũ Quý 500.000
226 Phạm Thị Xô xã Vũ Quý Kiến Xương 500.000
227 Nguyễn Danh Toán- Đặng Thị Phượng Số nhà 63 phố Lê Lợi thành phố Thái Bình 1,000,000
228 Nguyễn Văn Thinh Uông Bí - Quảng Ninh 200.000
229 Vũ Thị Liên Thành phố Hà Nội 500.000
230 Đỗ Thúy Nga Thôn 2 xã Vũ Quý - Kiến Xương 50.000
231 Nguyễn Viết Duy Thôn 3 xã Vũ Quý, Kiến Xương 100.000
232 Nguyễn Danh Thăng Thành phố Hà nội 100.000
232 Ngô Thị Tuyết Bệnh viên đa khoa huyện Kiến Xương 100.000
232 Nguyễn Ngọc Mấn ( Hoa) Số 32, Ngõ 191A Đại La, Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội 2,000,000
232 Nguyễn Văn Trình Bắc Giang 500.000
232 Nguyễn Danh Thăng Thành Phố Hà Nội 100.000
232 Bà Thảo Công ty Busaco 1,000,000
232 Đặng Ngọc Trung Thành Phố Hà Nội 200.000

Tác giả bài viết: UBND Vũ Trung

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

thu ngo vu trung
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây